Hệ thống quang : chùm tia phân tách
Chế độ đo: % truyền quang, độ hấp thụ quang và nồng độ
Nguồn sáng: Tungsten, Halogen
Thang đo: 320nm đến 1100nm
Độ chính xác bước sóng: ± 1.5 nm (trong dải 340-900 nm)
Độ phân giải: 1nm
Chế độ hiệu chuẩn: tự động
Tốc độ quét: 8 nm/s (theo bước sóng quét 1 nm)
Bộ nhớ : 1000 data dữ liệu
Màn hình hiển thị TFT
Độ rộng dải tần quang phổ: 5 nm
Khoảng đo trắc quang: ± 3.0 Abs (từ 340 – 900 nm
Độ chính xác trắc quang: 5 mAbs ở 0.0 – 0.5 Abs và 1% ở 0.50 – 2.0 Abs
Tuyến tính thang đo: < 0.5% ở 2 Abs và ≤ 0.01% tại > 2 Abs (với kính trung tính tại 546 nm)
Ánh sáng lạc: < 0.1% T tại 340 nm (với NaNO2)
Màn hình 7 TFT, WVGA (800 pix x 480 pix)
Nguồn đèn: Gas-Filled Tungsten\
Hệ thống quang học: Reference beam, spectral
Nhiệt độ môi trường hoạt động: 10 – 40oC
Giao diện: USB
Buồng để mẫu: dạng module, dễ dàng thay thế, nhiều loại module đáp ứng các ứng dụng
Giao diện ngôn ngữ: Anh, Pháp, Ý, Đức,…
Nguồn dùng: 110-240 VAC; 50/60 Hz