MÁY CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ
Model AT 710S
Hãng: KEM KYOTO – Nhật Bản
Các tính năng và ứng dụng :
– Hệ thống chuẩn độ điện thế tự động thích hợp
cho các ứng dụng trong phân tích mỹ phẩm, dược phẩm, thực phẩm, nước, hóa chất…
– Có màn hình lớn cho phép quan sát đường
cong chuẩn độ , dể dàng thay đổi các thông số khi cài đặt phương pháp.
– Lắp đặt và sử dụng dễ dàng: hệ thống tự động nhận biết máy khuấy từ, burette,
kênh chuẩn độ mới.
– Các thông số của chất chuẩn như hệ số titer, nồng độ và tên chất chuẩn tự động
được lưu trữ vào IC chip của burette
giúp người sử dụng tránh được sai sót sử dụng nhầm chất chuẩn.
– Thông tin điện cực được
lưu trong dây cáp. Do đó khi cần sử dụng nhiều điện cực cho máy, bạn không cần
phải calib và khai báo lại điện cực (option).
– Kỹ thuật ghi nhận tín hiệu mới cho kết quả nhanh, chính xác và có độ lặp lại
cao thích hợp với yêu cầu phân tích hiện
nay
– Có thể kết nối với thiết bị nhập liệu
mẫu tự động khi có yêu cầu phân tích nhiều mẫu
Thông số kỹ thuật:
– Màn hình màu touchscreen LCD 8.4’’
800×600-dot: độ phân giải cao, dễ sử dụng, hiển thị đồ thị chuẩn độ real time
– Bộ phận xử lý kết quả (control panel) có thể đặt cách xa máy chuẩn độ nhờ
công nghệ bluetooth/wireless (option)
– Đo nhiệt độ bằng Pt 100 (theo JIS C 1604)
– Có thể thu nhận kết quả và hiển thị đồ thị thể hiện mối tương quan của 2
thông số như pH -nhiệt độ, pH-mV, pH-độ dẫn…
– Đáp ứng tiêu chuẩn GLP/GMP
– Khoảng phát hiện:
+ Thế năng: -2000 + 2000 mV.
+ pH: -20.00à 20.00 pH
+ Nhiệt độ: 0à 100 độ C
– Độ chính xác burette:
+ 50mL(tùy chọn) : ±0.5mL
+ 20mL(tiêu chuẩn) : ±0.02mL, độ lặp lại ±0.01mL
+ 10mL(tùy chọn) : ±0.015mL, độ lặp lại ±0.005mL
+ 5mL(tùy chọn) : ±0.01mL, độ lặp lại ±0.003mL
+ 1mL(tùy chọn) : ±0.005mL, độ lặp lại ±0.001mL
– Chế độ chuẩn độ: Auto Titration, Auto Intermit, Intermit, Stat , Petroleum Titration, COD.
– Số phương pháp lưu trữ:
+ Phương pháp chuẩn: 120;
+ Phương pháp kết hợp: 10 (Max five methods can be linked.)
– Loại chuẩn độ: Potentiometric (acid/base, redox, precipitation), Photometric,
Polarization, Conductivity.
– Kiểu chuẩn độ Full titration (Auto EP detection), EP Stop, Level Stop,
Intersect, EP Stop/Level Stop
– Ứng dụng đặc biệt: đo thế điện cực (pH,
potential), hằng số phân ly acid pKa, có thể lưu đồng thời 2 giá trị đầu vào
(VD: thể tích chuẩn độ vs. pH+%T, thể tích chuẩn độ vs. pH+µS)
– Tính toán: nồng độ, số liệu thống kê, (chỉ số nhỏ nhất, SD, RSD), tự động
tính toán trung bình giá trị blank và giá trị hệ số.
– Lưu 500 dữ liệu
– Nhập dữ liệu trực tiếp trên màn hình touch screen
-Cổng kết nối dữ liệu:
+ 3 x RS 232 C : cho máy in, cân, PC
+ SS-BUS × 1 : cho bộ lấy mẫu, APB
+ ELE. × 1 : cho điện cực thông minh ( Smart electrode
+ TEMP.COMP. × 1 : cổng vào (Input terminal) cho cảm biến nhiệt độ để hiệu chỉnh
thể tích tác chất phản ứng, cam biến Pt100, độ đọc chính xác nhiệt độ: ±0.5˚C
+ USB × 1: cho cổng USB flash drive, máy in nhiệt, máy in A4, bàn phím, bộ đọc
Barcode, Foot switch, USB HUB.
Chức năng hỗ trợ GLP/GMP: đăng ký người sử dụng,
báo ngày đo hệ số, cảnh báo khi hàm lượng chất chuẩn còn lại ở mức thấp, báo
ngày thay piston, báo thay chất chuẩn, báo lịch sử đo hệ số, báo ngày calib,
báo lịch sử calib, báo kiểm tra điện cực, báo kết quả kiểm tra điện cực, báo
ngày kiểm tra máy theo lịch, chức năng kiểm tra và ghi nhận toàn bộ các kết quả
kiểm tra.
– Có thể kết nối thêm 9 burete
– Nguồn: AC100 – 240V ±10% 50/60 Hz
Điện năng tiêu thụ:
+ Máy chính: 30W
+ Máy in: ~ 7W
– Đạt tiêu chuẩn:
+ CE marking EMC: EN61326-1 LVD : EN61010-1 RE Directive
+ Burette unit EBU FCC Part15 SubpartC FCC ID : 2ABSVEBU01
Cung cấp bao gồm :
– Máy chuẩn độ điện thế
tự động với bộ khuấy (Propeller stirrer set)
– Điện cực chuẩn độ acid – bazơ trong môi trường nước (C-171)
– Buret 20 ml
– Máy in IDP 100
– Chiều rộng khổ giấy: 57.5 ±0.5 mm
– Cổng RS 232 giao tiếp với máy chuẩn độ
– Kích thước: 106 (W) x 180 (D) x 88 (H) mm
– Khối lượng: 0.4kg
– Hướng dẫn sử dụng